Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ mua hàng

kd: 0901.38.28.58

kd: 0904.608.606

Tin Công nghệ

Cách đọc ký hiệu trên dây cáp điện - Cập nhật mới 2019

05-06-2019, 3:49 pm

Những ký hiệu trên dây cáp điện nói nên tất cả những thông tin về loại dây cáp điện đó. Nhưng không phải ai cũng hiểu hết và có thể đọc được kể cả những người đã sử dụng điện lâu năm. Không cần phải quá am hiểu về dây cáp điện, bạn chỉ cần nắm được cách đọc ký hiệu trên dây cáp điện theo bài viết dưới đây của Cáp Viễn Thông Hà Nội là có thể hiểu dây cáp điện như một chuyên gia về điện rồi.

Cách đọc ký hiệu trên dây cáp điện - Cập nhật mới 2019

Những ký hiệu dây cáp điện cơ bản bạn cần nắm được

Cu: kí hiệu của vật liệu đồng (theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

PVC: nhựa tổng hợp Polyvinyl hloride

XLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện (dòng diện 1 pha thường không có kí hiệu này)

DATA: phần giáp hai lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi)

E: lớp tiếp địa

20A: 20 ampe là mức tối đa

1P, 2P, 3P: tương ứng 1 pha, 2 pha, 3 pha

MCCB (moulded case circuit breaker) - áptômát khối: được dùng để cắt các mạch lớn tối đa là 80KA (đối với điện dân dụng là áptômát tổng)

MCB (miniature circuit bkeaker) - áptômát tép: được dùng để ngắt các dòng nhỏ tối đa là 10KA (dành cho các tầng có tải trọng thấp)

>> Các sản phẩm dây cáp điện:  Cáp điều khiển không lưới

                                                        Cáp điều khiển có lưới

                                                        Cáp chống cháy

                                                        Cáp cao su

Các ký hiệu khác:

Ký hiệu dây và cáp điện loại 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm:

0,6/1kV: cấp điện áp của cáp (theo IEC là Uo/U (Um)). Trong đó:

  • Uo: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa dây dẫn của cáp với mặt đất/lắp bọc kim loại (màn chắn) mà cáp có thể chịu được
  • U: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa điện áp pha (các dây dẫn với nhau) mà cáp có thể chịu được
  • Um: mức điện áp tối đa mà cáp có thể chịu được
  • 3Cx50 + 1Cx25: dây 4 lõi (03 dây pha có tiết diện là 50mm2, 01 dây trung tính có tiết diện là 25mm2)

Trường hợp cụ thể ở trên thì Uo = 0.6kV; U = 1KV

Cách đọc ký hiệu trên dây cáp điện - Cập nhật mới 2019

Ký hiệu cáp khác trên dây cáp điện loại 0,6/1kV ABC 50mm2x4C

ABC: cáp nhôm (Al) vặn xoắn

  • Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C: cáp đồng băng mica
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c: Sc là màn chắn bằng kim loại dành cho lõi cáp đồng
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C: SB là lớp bọc lưới bằng đồng có khả năng chống nhiễu
  • Cáp ACSR 50/8mm2:
    + ACSR là đường dây phức hợp (các sợi dây nhôm bên ngoài có nhiệm vụ dẫn điện, sợi thép bên trong phải chịu được lực căng dây)
    + 50/8mm2: ý chỉ tiết diện nhôm là 50mm2, tiết diện lõi thép là 8mm2
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C: LSFH (low smoke free halogen cable) ý chỉ cáp không có độc tố, ít khói
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC: DATA (double aluminum tape armoured) chỉ phần giáp hai lớp băng bằng nhôm

Ký hiệu trên dây và cáp điện loại CEV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

Trong đó:

  • C để chỉ vật liệu chế tạo (ở đây là đồng). Nếu là nhôm sẽ là A, sắt sẽ là F (không theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
  • E, V để chỉ vật liệu cách điện (E: cách điện bằng nhựa XLPE, V: cách điện bằng nhựa PVC).
  • 4×1.5: chỉ loại cáp có 4 ruột, mỗi ruột có tiết diện là 1,5mm2
  • 4×7/0.52: chỉ loại cáp 4 ruột, mỗi ruột bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính d = 0,52mm
  • 0.6/1kV: 0.6: Dây dùng cho mạng điện hạ áp, lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm ở điện áp 1kV

Trên đây là một vài ký hiệu giúp bạn đọc có thể hiểu được những thông tin trên dây cáp điện. Hy vọng bài viết này sẽ giúp cho nhiều bạn đọc ở đây hiểu và lựa chọn được dây cáp điện phù hợp với thiết bị và mong muốn sử dụng của mình.

Cáp Viễn Thông Hà Nội với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối các dòng sản phẩm dây cáp điện chính hãng từ nhiều thương hiệu uy tín trên thị trường. Chúng tôi cam kết cung cấp đến tay khách hàng những sản phẩm chất lượng cao đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật từ nhà sản xuất với mức giá nhiều ưu đãi, phù hợp với mọi công trình dự án. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận bảng báo giá. Liên hệ 0904.608.606

>> Bạn nên đọc: Phân biệt cáp chống cháy và cáp chậm cháy